×
Rating (1)
Jan 2, 2024 · Bài viết này sẽ đưa ra những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thiên văn học thường gặp, cũng như một số nội dung về đề tài Astronomy.
Rating (15)
(Thiên văn học là nghiên cứu khoa học về các thiên thể, bao gồm các ngôi sao, hành tinh, thiên hà và các hiện tượng khác trong vũ trụ.)
Jun 14, 2023 · Thiên văn học là một trong những chủ đề có thể xuất hiện trong bài thi IELTS. Để làm tốt các phần thi liên quan đến chủ đề này, ...
Thiên văn học là khoa học nghiên cứu các thiên thể và các hiện tượng bắt nguồn từ bên ngoài khí quyển Trái Đất. Lĩnh vực thiên văn học tồn tại một lượng từ vựng ...
Thiên văn học :: từ vựng tiếng Anh ; ngân hà Galaxy ; Ngôi sao Star ; Mặt trăng Moon ; Hành tinh Planet ; Tiểu hành tinh Asteroid.
Rating (1)
Jan 8, 2024 · Định nghĩa: Một ngôi sao là một vật thể sáng tỏ tỏa ra ánh sáng và nhiệt năng do quá trình hợp năng hạt nhân diễn ra trong nó.
Chủ đề về vũ trụ luôn hấp dẫn, thú vị và đầy bí ẩn. Nếu bạn là người đam mê Thiên văn học, thì bài viết này dành cho bạn. Langmaster tổng hợp các từ vựng thông ...
Jun 30, 2023 · II. Một số từ vựng về chủ đề thiên văn ; Outer core, Nhân ngoài trái đất ; Inner core, Nhân trong trái đất ; asthenosphere /æsˈθiː.nə.sfɪər/, bầu ...
People also ask
Từ vựng tiếng Anh về Thiên văn học. A - Abductee (n): người bị bắt cóc - Aerospace (n): không gian vũ trụ - Airship(n): khí cầu - Alien (n): người ngoài ...
Thiên văn học :: Từ vựng tiếng Nhật ; ngân hà 銀河 (ginga) ; Ngôi sao 星 (hoshi) ; Mặt trăng 月 (tsuki) ; Hành tinh 惑星 (wakusei) ; Tiểu hành tinh 小惑星 ( ...